Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Chào hỏi xã giao | ການທັກທາຍສະບາຍດີ | Can thắc thai sạ bai đi |
Chào chị | ສະບາຍດີເອື້ອຍ | Sạ bai đi ượi |
Chào anh | ສະບາຍດີອ້າຍ | Sạ bai đi ại |
Tôi tên là Khon | ຂ້ອຍຊື່ວ່າ ຄອນ | Khọi xừ và Khon |
Tôi từ Lào đến | ຂ້ອຍມາຈາກລາວ | Khọi ma chạc Lào |
Tôi xin giới thiệu | ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ | Khọi khỏ nẹ năm |
Đây là vợ tôi | ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ | Nị mèn mia khọi |
Đây là con trai | ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ | Nị mèn lục sai |
Đây là con gái | ນີ້ແມ່ນລູກສາວ | Nị mè lục sảo |
Đây là mẹ | ນີ້ແມ່ນແມ່ | Nị mèn mè |
Đây là bố | ນີ້ແມ່ນພໍ່ | Nị mèn phò |
Bạn tôi | ເພື່ອນຂ້ອຍ | Phườn khọi |
Cậu | ໜ້າບ່າວ | Nạ bào |
Cậu bé | ທ້າວນ້ອຍ | Thạo nọi |
Dì | ໜ້າສາວ | Nạ sảo |
Cô giáo | ເອື້ອຍຄູ | Ượi khu |
Thầy giáo | ອ້າຍຄູ | Aị khu |
Học sinh | ນັກຮຽນ | Nắc hiên |
Sinh viên | ນັກສຶກສາ | Nắc sức sả |
Rất hân hạnh được làm quen với bạn | ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກກັບເຈົ້າ | Nhin đi thì hụ chắc cắp chạu |
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn | ຂ້ອຍດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ | Khọi đì chày lải thì đạy phốp chạu |
Chị có phải là chị Phon không? | ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ? | Ượi mèn ượi Phon bo? |
Cậu là sinh viên à? | ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາ? | Chạu pền nắc sức sả vả? |
Dạ vâng ạ | ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ | Chạu! mèn lẹo |
Không tôi không phải là sinh viên | ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ | Bò khọi bò mèn nắc sức sả |
Cô tên là gì? | ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ?, ນາງຊື່ຫຍັງ? | Chạu xừ nhẳng; nang sừ nhẳng? |
Em tên là nang Bua chăn | ຂ້ອຍຊື່ນາງບົວຈັນ | Khọi sừ nang Bua chăn |
Em đến từ đâu? | ນ້ອງມາຈາກໃສ? | Noọng ma chạc sảy? |
Em từ nước Lào đến | ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ | Noọng ma chạc pạ thết Lào |
Em nghỉ ở đâu | ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ? | Noọng phắc dù sảy? |
Em nghỉ ở kí túc xá sinh viên Lào | ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັກນັກສຶກສາລາວ | Noọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lào |
Em đến Việt Nam làm gì? | ນ້ອງມາຫວຽດນາມເຮັດຫຍັງ? | Noọng ma Việt Nam hết nhẳng? |
Em đến học | ນ້ອງມາຮຽນ | Noọng ma hiên |
Em học ở trường nào? | ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ? | Noọng hiên dù hông hiên đảy? |
Trường khoa học xã hội và nhân văn | ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາ ສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸສາດ | Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt |
Em nói tiếng Việt Nam được không? | ນ້ອງເວົ້າພາສາ ຫວຽດ ໄດ້ບໍ? | Noọng vạu pha sả Việt đạy bo? |
Vâng em nói được ít thôi | ເຈົ້າ! ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ | Chạu noọng vạu đạy nọi nừng |
Vâng tôi nói được tốt | ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ | Chạu khọi vạu đạy đì |
Không tôi nói không được | ບໍ່ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້ | Bò khọi vạu bò đạy |
Nói không ra gì cả | ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ | Vạu bò pền lường chắc đì |
Anh hiểu tiếng Lào không? | ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ? | Ại khảu chay pha sả Lào bo? |
Vâng tôi hiểu | ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ | Chạu! Khọi khảu chay |
Anh nói được tiếng gì? | ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ? | Ại vạu đạy pha sả nhẳng? |
Tôi nói được tiếng Anh | ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ພາສາອັງກິດໄດ້ | Khọi vạu pha sả ăng kít đạy |
Xin lỗi | ຂໍໂທດ | Khỏ thột |
Xin anh nói từ từ | ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ | Ca lu na ại vạu xạ xạ đè |
Xin anh nói lại lần nữa | ກະລຸນາເວົ້າຄືນອີກເທື່ອໜື່ງ | Cạ lu na vạu khưn ịch thừa nừng |
Xin lỗi tôi cần người phiên dịch | ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ | Khọi tọng càn khôn pè pha sả |
Anh cần người phiên dịch tiếng Việt | ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ ຫວຽດນາມ | Khọi tọng càn khôn pè pha sả Việt Nam |
Nguồn tin: Sưu tập trên internet